Mã số | Tuần | Lớp | Tiết | Đầu bài theo PPCT | Tên thiết bị | Thiết bị thiếu | Người nhập TB | Tổ |
ĐS-6-01-01 | 1 | 6 | 1 | Bài 1. Tập hợp |
Thước thẳng
| | Lê Thanh Hương | Tự nhiên |
ĐS-6-01-1 | 1 | 6 | 1 | Tiết 41: Phép cộng và phép trừ số nguyên (T1) |
Thước thẳng, Tivi, MT
| | Lê Thanh Hương | Tự nhiên |
ĐS-6-01-02 | 1 | 6 | 2 | Bài 2. Cách ghi số tự nhiên |
Thước thẳng
| | Lê Thanh Hương | Tự nhiên |
ĐS-6-01-03 | 1 | 6 | 3 | Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên |
Thước thẳng
| | Lê Thanh Hương | Tự nhiên |
ĐS-6-01-04 | 1 | 6 | 4 | Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên |
Thước thẳng
| | Lê Thanh Hương | Tự nhiên |
ĐS-7-17-41 | 1 | 7 | 1 | Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (T1) |
Thước thẳng
| | Lê Thanh Hương | Tự nhiên |
ĐS-7-17-42 | 1 | 7 | 2 | Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (T2) |
Thước thẳng
| | Lê Thanh Hương | Tự nhiên |
ĐS-7-17-43 | 1 | 7 | 3 | Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc (T1) |
Thước thẳng
| | Lê Thanh Hương | Tự nhiên |
ĐS-7-21-52 | 1 | 7 | 4 | Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc (T2) |
Thước thẳng
| | Lê Thanh Hương | Tự nhiên |
ĐS-8 -31-64 | 1 | 8 | 4 | Bài 10: Tứ giác |
Thước thẳng
| | Bùi Thị Hường | Tự nhiên |